Skip to content

aaPanel Quản Lý Server Linux Đơn Giản

Bài viết này sẽ hướng giới thiệu về Aapanel Quản Lý Server Linux Đơn Giản. Nếu bạn cần hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ VinaHost qua Hotline 1900 6046 ext.3, email về support@vinahost.vn hoặc chat với VinaHost qua livechat https://livechat.vinahost.vn/chat.php.

aaPanel overview#

Hiện này hầu hết các server linux cung cấp dịch vụ public thường không được cài sẵn với giao diện quản lý, khiến người quản lý dịch vụ khó khăn trong việc cài đặt, quản lý các dịch vụ chạy trên server.

Một số nhà cung cấp ISP khi bạn sử dụng các dịch vụ web server thường sẽ được cài đặt sẵn panel để quản trị server thông qua giao diện web như cpanel hay directadmin, nhưng lại tốn quá nhiều tài nguyên và làm chậm tốc độ server bằng việc chạy những dịch vụ mà có thể người quản trị còn không biết đến.

aaPanel, cũng là một control panel hỗ trợ quản trị server Linux thông qua giao diện web. Tuy nhiên aaPanel hỗ trợ tối ưu, không sử dụng quá nhiều tài nguyên server và cung cấp khả năng quản lý và cài đặt dịch vụ tùy theo yêu cầu người quản trị. Đây sẽ là một panel phù hợp cho các nhà quản trị website nhỏ.

Aapanel Quản Lý Server Linux Đơn Giản

aaPanel có thể làm gì?#

aaPanel là một phần mềm hỗ trợ quản lý server chạy trên hệ điều hành linux.

Giúp quản trị viên dễ dàng quản lý, theo dõi, cài đặt và cấu hình trực tiếp thông qua web interface

aaPanel hỗ trợ các chức năng khác làm tăng độ bảo mật server và website trên cả ba tầng 3, 4 và 7 trong mô hình OSI.

Giao diện thân thiện với người dùng, cùng với tính dễ dàng mở rộng và chỉnh sửa các dịch vụ khi cần thiết, aaPanel là sự lựa chọn phù hợp cho web server nhỏ, người quản lý có nền tảng về các dịch vụ trên linux.

Các tính năng trên aaPanel#

# Webserver

Hỗ trợ multiple php dễ dàng cài đặt trực tiếp trên panel mà không cần truy cập server qua ssh

Hỗ trợ cài đặt SSL miễn phí với Let’sEncrypt

Cho phép tùy chỉnh nhiều thông số và cài đặt trực tiếp trên panel như:

  • Thông số cache
  • Home directory
  • Subdirectory
  • Tạo limit access (basic authentication)
  • Control limit traffic
  • URL rewrite
  • Default index
  • Webserver config
  • SSL
  • PHP version
  • Composer
  • Domain redirection
  • Reverse proxy
  • Hotlink protection: Block quyền truy cập các file đặc biệt hoặc không liên quan đến website.
  • Log
  • FTP dễ dàng quản lý.

# Database

  • Hỗ trợ nhiều tính năng hỗ trợ quản lý và sửa chữa database khi gặp lỗi: repair, optimize, convert InnoDB/MyISAM
  • Hỗ trợ phpMyAdmin (Tùy chọn cài đặt).

# Backup

  • Hỗ trợ backup đến các cloud drive như gdrive, google cloud storage, AWS giúp dễ dàng quản lý, backup mà không cần sử dụng dung lượng trên VPS.
  • Dễ dàng tạo jobs backup đến các drive ngoại vi này thông qua cron.

# Monitor:

  • Hệ thống monitor, monitor thông số resource sử dụng trên server gồm Load, CPU, Ram, Disk I/O, Storage.

# Security

  • Dễ dàng quản lý firewall, add rule, remove rule, check security log, block ICMP

# Kết nối terminal thông qua xterm

# Cronjob

  • Cài đặt cronjob hỗ trợ format đơn giản dễ dàng setup

# Hỗ trợ thư viện ứng dụng App Store,

  • Dễ dàng cài đặt và thiết lập các dịch vụ cơ bản khác liên quan như java, docker, mongodb, litespeed, fail2ban, mail server,...

Cài đặt panel (CentOS 7)#

aaPanel dễ dàng cài đặt chỉ với 1 dòng lệnh trên linux:

  • Centos

    yum install -y wget && wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install_6.0_en.sh && bash install.sh aapanel
    
  • Ubuntu

    wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install-ubuntu_6.0_en.sh && sudo bash install.sh aapanel
    
  • Debian

    wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install-ubuntu_6.0_en.sh && bash install.sh aapanel
    

Sau khi panel được cài đặt thành công, thông tin quản trị sẽ được hiển trị trong phần log cài đặt, hoặc có thể dùng lệnh sau để xem thông tin quản trị panel:

    /etc/init.d/bt default

Ưu nhược điểm#

# Ưu điểm

+ Dễ dàng cài đặt, hỗ trợ phiên bản miễn phí và trả phí.

+ Khả năng tinh chỉnh dịch vụ cao, dễ dàng cài đặt và cấu hình trực tiếp trên panel. Bao gồm các công nghệ website, hệ thống backup, hệ thống mail, DNS, lưu trữ, quản trị và kết nối, môi trường hỗ trợ các loại mã nguồn web, các extension hỗ trợ khác như cache, firewall, fail2ban, ...

+ Lightweight, có thể tùy chọn cài đặt và xóa những dịch vụ không cần thiết, giúp tối ưu được resource trên server.

# Nhược điểm:

+ Không hỗ trợ hệ thống phần quyền user website, nên không phù hợp cho các webserver lớn như reseller hay ISP.

aaPanel Management script#

Management#

Stop

    service bt stop

Start

    service bt start

Restart

    service bt restart

Uninstall

    service bt stop && chkconfig --del bt && rm -f /etc/init.d/bt && rm -rf /www/server/panel

View current port of control panel

    cat /www/server/panel/data/port.pl

Change port of control panel,e.g. 8881(centos 6 Operation System)

    echo '8881' > /www/server/panel/data/port.pl && service bt restart iptables -I INPUT -p tcp -m state --state NEW -m tcp --dport 8881 -j ACCEPT service iptables save service iptables restart

Change port of control panel,e.g. 8881(centos 7 Operation System)

    echo '8881' > /www/server/panel/data/port.pl && service bt restart firewall-cmd --permanent --zone=public --add-port=8881/tcp firewall-cmd --reload

Force to change MySQL manager (root) Password,e.g. 123456

    cd /www/server/panel && python tools.py root 123456

Change control Panel login password,e.g. 123456

    cd /www/server/panel && python tools.py panel 123456

Site Configuration location

    /www/server/panel/vhost

Delete banding domain of control panel

    rm -f /www/server/panel/data/domain.conf

Clean login restriction

    rm -f /www/server/panel/data/*.login

View control panel authorization IP

    cat /www/server/panel/data/limitip.conf

Stop access restriction

    rm -f /www/server/panel/data/limitip.conf

View permission domain

    cat /www/server/panel/data/domain.conf

Turn off control panel SSL

    rm -f /www/server/panel/data/ssl.pl && /etc/init.d/bt restart

View control panel error logs

    cat /tmp/panelBoot

View database error log

    cat /www/server/data/*.err

Site Configuration directory(nginx)

    /www/server/panel/vhost/nginx

Site Configuration directory(apache)

    /www/server/panel/vhost/apache

Site default directory

    /www/wwwroot

Database backup directory

    /www/backup/database

Site backup directory

    /www/backup/site

Site logs

    /www/wwwlogs

Nginx#

nginx installation directory

    /www/server/nginx

Start

    service nginx start

Stop

    service nginx stop

Restart

    service nginx restart

Reload

    service nginx reload

nginx Configuration

    /www/server/nginx/conf/nginx.conf

Apache#

apache installation directory

    /www/server/httpd

Start

    service httpd start

Stop

    service httpd stop

Restart

    service httpd restart

Reload

    service httpd reload

apache Configuration

    /www/server/apache/conf/httpd.conf

MySQL#

mysql installation directory

    /www/server/mysql

phpmyadmin installation directory

    /www/server/phpmyadmin

Data storage directory

    /www/server/data mysql

Start

    service mysqld start

Stop

    service mysqld stop

Restart

    service mysqld restart

Reload

    service mysqld reload

mysql Configuration

    /etc/my.cnf

FTP#

ftp installation directory

    /www/server/pure-ftpd

Start

    service pure-ftpd start

Stop

    service pure-ftpd stop

Restart

    service pure-ftpd restart

ftp Configuration

    /www/server/pure-ftpd/etc/pure-ftpd

PHP#

php installation directory

    /www/server/php

Start(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-54 start)

    servicephp-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} start

Stop(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-54 stop)

    service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} stop

Restart(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-54 restart)

    service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} restart

Reload(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-54 reload)

    service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} reload

Configuration(Please modify by PHP version, e.g. /www/server/php/52/etc/php.ini)

    /www/server/php/{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81}/etc/php.ini

Redis#

redis installation directory

    /www/server/redis

Start

    service redis start

Stop service redis stop

redis Configuration

    /www/server/redis/redis.conf

Memcached#

memcached installation directory

    /usr/local/memcached

Start

    service memcached start

Stop

    service memcached stop

Restart

    service memcached restart

Reload

    service memcached reload

THAM KHẢO CÁC DỊCH VỤ TẠI VINAHOST:

>> SERVER - COLOCATION - CDN

>> CLOUD - VPS

>> HOSTING

>> EMAIL

>> WEBSITE

>> TÊN MIỀN

>> SSL