Skip to content

Hướng dẫn sử dụng một số tool comand line trên một số Server Hosting của Vinahost

DNS

Phạm vi: Tool này có thể sử dụng trên các Email Hosting : E, E2, EVDC
Mục đích:
- Setup bộ record cho Email Hosting
- Trỏ/cập nhật lại record Email Hosting (DKIM, SPF, MX, A)
- Trỏ record bằng lệnh đối với các tên miền có nameserver thuộc ns3,ns4
- Liệt kê các record

Hướng dẫn sử dụng:

# Hiển thị tuỳ chọn Help
vnds -h

#Set up record Email Hosting:
vdns -d example.vn -s EVDC

#Get list record:
vdns -d example.vn -t ALL

#Add A record:
vdns -d example.vn -a nintech.example.vn -t A -c 123.123.123.123

#Add CNAME record:
vdns -d example.vn -a nintech.example.vn -t CNAME -c example.vn.

#Add TXT record:
vdns -d example.vn -a example.vn -t TXT -c '\"this is a text\"'

#Add MX records:
vdns -d example.vn -a example.vn -t MX -p 5 -c mail.example.vn.

#Delete record:
vdns -d example.vn -r nintech.example.vn -t A

Tool kiểm tra kết nối đến Sendgrid hoặc SMTP20

Phạm vi: Tool này có thể sử dụng trên các Email Hosting : E, E2, EVDC
Mục đích:
- Kiểm tra kết nối từ các Email Hosting đến Sendgrid hoặc SMTP20.
- Kiểm tra hiệu lực của API key

Hướng dẫn sử dụng:
SendGrid

# Hiển thị tuỳ chọn Help
sendgrid -h

OPTIONS:
-s: Subject
-r: Recipient
-c: Content

# gửi mail
sendgrid -s 'Kiem tra API SendGrid' -r [email protected] -c 'Day la email kiem tra api cua SendGrid'

SMTP2GO

# Hiển thị tuỳ chọn Help
smtp2go -h


OPTIONS:
-s: Subject
-r: Recipient
-c: Content
-t: Tracking
-l: Limit

#Sent mail:
  smtp2go -s 'Kiem tra API SMTP2GO' -r [email protected] -c 'Day la email kiem tra api cua SMTP2GO'

#Tracking mail:
  smtp2go -t [email protected] -l 1

Tool Unsusspended Email Account Cpanel

Phạm vi: Tool này có thể sử dụng trên các Email Hosting : E, E2, EVDC
Mục đích:
- Chủ động mở khoá địa chỉ Email Spam đã bị khoá bởi script limit Lưu ý: Chỉ mở khoá khi khách hàng đã hành động ngăng chặn việc spam mail. xác nhận với kỹ thuật
Không mở khoá tuỳ ý khi khách hàng yêu cầu hời hợt, không có hành động ngăn chặn nào.

Hướng dẫn sử dụng:

# Hiển thị tuỳ chọn Help
 unsuspended -h

# Unsusspend Email Account'
unsuspend user_name email_address
# user_name : là User chính của Hosting Cpanel  
# email_address : là địa chỉ email bị khoá